--

nỡ nào

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nỡ nào

+  

  • Have the heart to do something
    • Nỡ nào giết hại đồng bào
      One could not have the heart to massacre one's fellow-countrymen
    • nỡ lòng nào như nỡ nào
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỡ nào"
Lượt xem: 685