nỡ nào
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nỡ nào+
- Have the heart to do something
- Nỡ nào giết hại đồng bào
One could not have the heart to massacre one's fellow-countrymen
- nỡ lòng nào như nỡ nào
- Nỡ nào giết hại đồng bào
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nỡ nào"
Lượt xem: 771